Mục | Tên | Dữ liệu | Ghi chú |
1 | đường kính dây | 2-8mm | Dây mềm |
4-6mm | Dây cứng | ||
2 | Tốc độ nạp liệu | 40m/phút | |
3 | Khoảng cách uốn ngược | 800mm | |
4 | Góc quay của dụng cụ bên trong | 0°-90°-180° | quay tự động |
5 | Góc quay của dụng cụ bên ngoài | 360° | Không giới hạn |
6 | Độ quay đầu máy | 360° | Không giới hạn |
7 | lô dàn thẳng | 17 nhóm | |
8 | trục | 3 trục | SANYO DENKI |
9 | Hệ điều hành | Yaqi | Bộ điều khiển trong nước nhiều màu |
10 | Độ chính xác khi cho ăn | ±0.1mm | 100mm |
11 | Độ chính xác uốn | ±1° | |
12 | Điện áp | 220V\/3 pha \/ dây đất | Có biến áp 380V |
13 | Bộ nhớ lưu trữ hệ thống | 2000 | |
14 | Dừng tự động | Có chức năng tự động | Bảo vệ thiếu vật liệu |
15 | Công suất động cơ | 13.5KW |
Chức năng và đặc điểm
1. Khái niệm thiết kế của thiết bị này, thay thế lao động bằng máy móc, có thể sản xuất mà không cần cơ chế duỗi, không cần mở khuôn, và có thể tạo thành các mặt phẳng ba chiều với nhiều hình dạng khác nhau.
2. Hệ thống điều khiển servo độ chính xác cao được chọn để điều khiển động cơ servo, và truyền động cơ khí được chọn để kết nối với bánh răng chính xác, đảm bảo độ chính xác và tốc độ cấp dây luôn không thay đổi.
3. Chủ yếu dùng để uốn và tạo hình các cuộn tròn rắn như dây sắt, dây thép không gỉ, dây đồng, uốn thành các hình tròn, elip, góc, góc vuông và các hình dạng khác.
Ngành công nghiệp áp dụng
Phụ tùng ô tô, phụ tùng xe đạp, phụ tùng nhà bếp và phòng tắm, phụ tùng vỏ quạt, phụ kiện kim loại cho nội thất, thiết bị thể thao, dụng cụ vườn và các ngành khác được sử dụng rộng rãi.